Thứ Tư, 30 tháng 5, 2018

101 cụm từ thông dụng cho bé học tiếng anh (P3)


Chúng ta đã đi qua hơn 40 cụm từ vựng tiếng anh thông dụng trong tiếng anh giao tiếp hằng ngày. Không biết mẹ và bé có khó khăn gì trong việc áp dụng không nhỉ? Hôm nay chúng ta sẽ cùng đến với một số cụm từ vựng tiếng anh tiếp theo nhá.

41. I was just daydreaming - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi
42. I was just thinking - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi
43. I won't take but a minute - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu
44. I’m in a hurry - Tôi đang bận
45. In the nick of time - Thật là đúng lúc
46. Is that so? - Vậy hả?
47. It serves you right! - Đáng đời mày!
48. It’s a kind of once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một
49. It's none of your business - Không phải là chuyện của bạn
50. Just for fun! - Cho vui thôi
51. Just kidding - Chỉ đùa thôi
52. Let me see - Để tôi xem đã / Để tôi suy nghĩ đã
53. Love me love my dog - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
54. Love me love my dog - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
55. Make some noise! - Sôi nổi lên nào!
56. Mark my words! - Nhớ lời tao đó!
57. Mark my words!  - Nhớ lời tao đó!
58. Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời nào!
59. No litter - Cấm vứt rác
60. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa)


Có vẻ nhiều từ quá nhỉ. Đừng nản nhá, Hôm nay chúng ta sẽ tăng khối lượng thêm 2X nhá. Nhớ rằng ,đây đều là những câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày hết sức thông dụng và dễ dùng. Chúng ta cùng tiếp tục nhá.

từ vựng tiếng anh
Học cụm từ thay vì từ riêng lẻ giúp bé ghi nhớ tốt hơn
61. No, not a bit - Không chẳng có gì
62. None of your business! - Không phải việc của bạn
63. None your business - Không phải việc của bạn
64. Nothing much - Không có gì mới cả
65. Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả
66. Of course! - Dĩ nhiên!
67. Out of sight, out of mind! - Xa mặt cách lòng
68. Please go first.  After you - Xin nhường đi trước.  Tôi xin đi sau
69. Poor you/me/him/her…! - tội nghiệp bạn / tôi / hắn / cô ấy quá
70. Rain cats and dogs - Mưa tầm tã
71. Right on! (Great!) - Quá đúng!
72. Say cheese! - Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
73. Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
74. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
75. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
76. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền
77. Speak up! - Hãy nói lớn lên
78. Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
79. Thanks for letting me go first - Cám ơn đã nhường đường
80. That's a lie! - Xạo quá!


Hôm nay học tới đây nhá? Các mẹ hãy cùng con học tiếp những cụm từ mới tiếng anh giao tiếp tiếng hàng ngày ở ngày tiếp theo nhá!

Trên đây là toàn bộ kinh nghiệm cá nhân đúc rút từ thực tế trong quá trình giảng dạy, vì vậy độc giả có ý kiến đồng tình hoặc trái chiều có thể comment phía dưới bài viết để cùng học hỏi và tiến bộ.


Nguồn: Công tác viên dự án "Phá tan rào cản ngôn ngữ" - Langmoon Thái Nguyên.