Việc học tiếng anh của các bạn lớp 2 chỉ là những bước đầu tiên nhằm tạo sự thích thú và ham mê học tiếng anh cho trẻ. Vì vậy việc lựa chọn từ mới tiếng anh cần phải phù hợp để cho bé dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ lâu hơn. Hôm nay, trung tâm tiếng anh tại Thái Nguyên LangMoon sẽ giới thiệu các phụ huynh những từ vựng tiếng anh lớp 2 mà chúng ta nên dạy cho trẻ.
1. TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 2 VỀ GIỜ.
Từ vựng tiếng anh về giờ chính là chủ đề mà các mẹ nên dạy cho trẻ trong nhóm từ vựng tiếng Anh lớp 2. Với công thức đơn giản trẻ có thể nắm được xem và nói giờ trong tiếng Anh.
Trước tiên ta cùng nhau nắm bắt một số giờ đơn giản nhá.
1. One o’clock: 1 giờ
2. Two o’clock: 2 giờ
3. Three o’clock: 3 giờ
4. Four o’clock: 4 giờ
5. Five o’clock: 5 giờ
6. Six o’clock: 6 giờ
7. Seven o’clock: 7 giờ
8. Eight o’clock: 8 giờ
9. Nine o’clock: 9 giờ
10. Ten o’clock: 10 giờ
11. Eleven o’clock: 11 giờ
12. Twelve o’clock: 12 giờ
Cách nói giờ cơ bản trong tiếng anh |
Sau khi nắm vững 1 số cụm từ vựng tiếng anh này rồi các mẹ có thể hỏi giờ các bé với những câu đơn giản ví dụ như: “What time is it?: Mấy giờ rồi” và bé sẽ có thể đáp “It is ten o’clock.: Có nghĩa là: bây giờ là 10 giờ đúng.”
2. TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 2 VỀ TRẠNG THÁI
Trẻ lớp 2 thường hiếu động và mất tập trung khi tiếp thu điều mới, do vậy các mẹ nên dạy từ mới tiếng Anh lớp 2 cho trẻ với những từ đơn giản, ngắn và dễ nhớ. Với chủ đề về trạng thái của con người chắc chắn các bé sẽ hào hứng tiếp thu.
Trẻ lớp 2 thường hiếu động và mất tập trung khi tiếp thu điều mới, do vậy các mẹ nên dạy từ mới tiếng Anh lớp 2 cho trẻ với những từ đơn giản, ngắn và dễ nhớ. Với chủ đề về trạng thái của con người chắc chắn các bé sẽ hào hứng tiếp thu.
Lần này cũng vậy nhá, chúng ta cùng nhau nắm bắt một số giờ đơn giản nhá
1. Cold /kəʊld/: lạnh
2. Thirsty /ˈθɜːsti/: khát nước
3. Hot /hɒt/: nóng
4. Sleepy /ˈsliːpi/: buồn ngủ
5. Scared /skeəd/: sợ hãi
6. Hungry /ˈhʌŋɡri/: đói
7. Tired /ˈtaɪəd/: mệt mỏi
Sau khi nắm vững 1 số cụm từ mới tiếng anh này rồi các mẹ có thể hỏi các bé với những câu đơn giản ví dụ như: “What are you feeling now? Cảm giác của bạn lúc này thế nào?”. Các bé có thể trả lời “I feel hungry”
3. TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO TRẺ LỚP 2 CHỦ ĐỀ CÁC TỪ MÔ TẢ CƠ THỂ NGƯỜI
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề các bộ phận trên cơ thể con người rất phù hợp cho trẻ lớp 2. Các từ vựng tiếng anh này các trẻ có thể vừa học vừa kết hợp các động tác chân tay chỉ vào các bộ phận trên cơ thể mình.
1.Head /hed/: đầu
2. Nose /nouz/: mũi 3. Shoulder /ˈʃəʊldə(r)/:vai
4. Lip /lip/: môi
5. Chest /tʃest/: ngực
6. Mouth /mauθ – mauð/: miệng
7. Eye /ai/: mắt
8. Ear /iə/: tai
9. Leg /leɡ/: chân
10. Arm /ɑ:m/: tay
Ngoài ra có rất hiều bài hát tiếng anh cũng nói về chủ đề này, các mẹ có thể tham khảo tại đây.
Trên đây là toàn bộ kinh nghiệm cá nhân đúc rút từ thực tế trong quá trình giảng dạy, vì vậy độc giả có ý kiến đồng tình hoặc trái chiều có thể comment phía dưới bài viết để cùng học hỏi và tiến bộ.
Nguồn: Trong bài viết có lấy 1 số tư liệu tại trang britishcouncil.vn; dantri.com.vn.