Thứ Ba, 29 tháng 5, 2018

75 cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng anh (P3)


Đã 1 tuần kể từ khi trung tâm tiếng anh Langmoon Thái Nguyên đã giới thiệu một số cặp từ trái nghĩa cho các mẹ để cùng bé luyện tập. Không biết các bé có dễ dàng tiếp thu sau 2  phần không nhỉ. Hôm nay LangMoon sẽ cung cấp tiếp số cặp từ để mẹ và bé cùng luyện tập nhá.


52.   pull / pʊl  / kéo >< push  / pʊʃ / đẩy
53.   push /puʃ/ đẩy >< pull /pul/ kéo
54.   question /ˈkwɛstʃən/ hỏi >< answer /’ɑ:nsə/ trả lời
55.   raise /reiz/ tăng >< lower /’louə/ giảm
56.   rich / rɪtʃ  / giàu >< poor / pɔːr  / nghèo
57.   right /rait/ đúng >< wrong /rɒŋ/ sai
58.   sad /sæd/ buồn rầu >< happy /ˈhæpi/ vui sướng, hạnh phúc
59.   safe /seif/ an toàn >< dangerous /´deindʒərəs/ nguy hiểm
60.   same /seim/ giống nhau >< different /’difrәnt/ khác biệt
61.   sit /sit/ ngồi >< stand /stænd/ đứng
62.   slow / sloʊ / chậm >< fast / fæst  / mau, nhanh
63.   smooth / smuːð  / nhẵn nhụi >< rough / rʌf / xù xì
64.   straight / streɪt  / thẳng >< crooked / ˈkrʊkɪd  / quanh co
65.   strong / strɔːŋ  / mạnh >< weak / wiːk  / yếu
66.   sweet /swi:t/ ngọt >< sour /’sauə/ chua
67.   tall / tɔːl  / cao >< short / ʃɔːrt / thấp
68.   thick / θɪk / dày >< thin / θɪn / mỏng
69.   through /θru:/ ném >< catch /kætʃ/ bắt lấy
70.   true /truː/ đúng >< false /fɔːls/ sai
71.   under / ˈʌndər  / ở dưới >< above / əˈbʌv / trên cao


từ vựng tiếng anh
Bạn đã thấy nhớ nhanh qua cách học từ trái nghĩa chứ
72.   up /ʌp/ lên >< down /daun/ xuống
73.   vertical /ˈvɜrtɪkəl/ dọc >< horizontal /,hɔri’zɔntl/ ngang
74.   wide / waɪd  / rộng >< narrow / ˈnæroʊ/ hẹp
75.   win /win/ thắng >< lose /lu:z/ thua
76.   young /jʌɳ/ trẻ>< old /ould/ già

Trên đây là toàn bộ kinh nghiệm cá nhân đúc rút từ thực tế trong quá trình giảng dạy, vì vậy độc giả có ý kiến đồng tình hoặc trái chiều có thể comment phía dưới bài viết để cùng học hỏi và tiến bộ.

Nguồn: Công tác viên dự án "Phá tan rào cản ngôn ngữ" - Langmoon Thái Nguyên