Chắc nhiều phụ huynh còn rất mơ hồ về lượng kiến thức từ vựng tiếng anh và cấu trúc ngữ pháp tiếng anh cho trẻ lớp 3. Hôm nay, trung tâm tiếng anh tại Thái Nguyên LangMoon sẽ cung cấp cho các mẹ nguồn tài liệu cần thiết để giúp trẻ lớp 3 có thể tự học tiếng anh tại nhà một cách hiệu quả.
Lượng kiến thức về từ vựng tiếng anh và cấu trúc ngữ pháp cho trẻ lớp 3 không quá nặng nề như các mẹ nghĩ. Chỉ cần bé nắm vững một số cấu trúc và các cụm từ vựng tiếng anh là việc cải thiện về tiếng anh trên lớp của bé tăng đáng kể. Nào chúng ta cùng bắt đầu vào phần cấu trúc ngữ pháp tiếng anh nhá.
1. He has/She has got ............ = He’s/ She’s got............Anh ấy/ Chị ấy có............
He hasn’t/ She hasn’t got ............Anh ấy ? Chị ấy không có............
VD: He’s got a moto bike./ She has got a big car.
He hasn’t got a ball.
2. I have got ............ = I’ve got ............ Tôi có............
I haven’t got ............ Tôi không có ............
VD: I’ve got a lot of pens./ I’ve got a car.
I haven’t got a telephone.
3. I can........./ I can’t .........= Tôi có thể/ Tôi không thể
VD: I can drive a car./ I can’t fly.
4. I like........./ I don’t like.........= Tôi thích/ Tôi không thích
VD: I like orange but I don’t like apple.
5. It’s mine/yours: Nó của tôi/ của bạn This car is mine./ This toy is yours.
Các mẹ có thấy đơn giản không nào. Chắc các mẹ có thể hướng dẫn trẻ lớp 3 tự học tiếng anh ở nhà rồi chứ.
Tự học tiếng anh tại nhà cho trẻ lớp 3 |
Nào chúng ta cùng đến với một số nhóm từ vựng tiếng anh cho trẻ lớp 3 nhá. Trung tâm tiếng anh tại Thái Nguyên LangMoon tin rằng lượng từ vựng tiếng anh này sẽ giúp các bé tự tin cải thiện điểm số trên lớp.
Số đếm (Numbers)
|
Màu sắc (Colors)
|
Đồ chơi (Toys)
|
one - eleven - twenty-one
|
Blue - pink
|
Ball - bike - robot
|
Two - twelve - twenty-two
|
Green - purple
|
Car - computer - kite
|
Three - thirteen
|
Orange - red
|
Doll - train - camera
|
Four - fourteen
|
Yellow - black
|
Computer game
|
Five - fifteen - thirty
|
White - brown
|
Watch
|
Con vật (Pets
|
Trường lớp
|
Phòng trong nhà, đồ đạc trong nhà
|
Bird - cat
|
Book - chair - eraser
|
Living room - bedroom - bathroom
|
Dog - fish
|
Pen - pencil - table
|
Dining room - hall - kitchen
|
Horse - mouse
|
Desk - notebook
|
Clock - lamp - mat
|
Duck - chicken
|
Ruler - bag - board
|
Mirror - phone - sofa
|
Các mẹ có thể tham khảo cách học từ vựng tiếng anh một cách dễ dàng và nhanh chóng tại đây.
Cuối cùng trung tâm tiếng anh tại Thái Nguyên LangMoon sẽ cung cấp cho các mẹ một số câu hỏi để giúp bé tự tin hơn trong giao tiếp phản xạ tiếng anh.
1. What’s his/ her name?
|
His name/ her name is .........
|
Anh ấy/ chị ấy tên gì?
|
2. How old is he/ she?
|
He’s/ She’s ten (years old)
|
Anh ấy/ chị ấy bạo nhiêu tuổi?
|
3. What color are they?
|
They are red.
|
Chúng màu gì?
|
4. Have you got a .......?
|
Yes, I have.
No, I haven’t.
|
Bạn có .........không?
|
5. What can you do?
|
I can ride a bike.
|
Bạn có thể làm gì?
|
6. How are you?
|
I’m fine.
|
Bạn khỏe không?
|
7. How is he/ she?
|
He’s/ She’s fine.
|
Anh ấy/ chị ấy khỏe không?
|
8. Do you like.........?
|
Yes, I do.
No, I don’t.
|
Bạn có thích ....không?
|
Trên đây là toàn bộ kinh nghiệm cá nhân đúc rút từ thực tế trong quá trình giảng dạy, vì vậy độc giả có ý kiến đồng tình hoặc trái chiều có thể comment phía dưới bài viết để cùng học hỏi và tiến bộ.
Nguồn: Trong bài viết có lấy 1 số tư liệu tại trang britishcouncil.vn; dantri.com.vn.