Thứ Bảy, 19 tháng 5, 2018

75 cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng anh (P1)


Học từ mới tiếng Anh qua các cặp từ trái nghĩa là một cách học khá hiệu quả và tiết kiệm thời gian. Con bạn đã thử bao giờ chưa? Hãy cùng trung tâm tiếng anh Langmoon Thái Nguyên lượt qua các cặp từ này nhá.

1.  above /ə’bʌv/ trên >< below /bi’lou/ dưới
2.  add /æd/ cộng, thêm vào ><  subtract/səb’trækt/ trừ
3.  all /ɔ:l/ tất cả ><  none /nʌn/ không chút nào
4. alone /ə’loun/ đơn độc  ><  together /tə’geðə/ cùng nhau
5.  back /bæk/ phía  sau ><  front /frʌnt/ phía trước
6.  before /bi’fɔ:/ trước  >< after /ɑ:ftə/ sau
7.   begin /bi’gin/ bắt đầu >< end /end/ kết thúc
8.   big /big/ to >< little /’litl/ nhỏ
9.  cool /ku:l/ >< warm /wɔ:m/ ấm áp
Học từ vựng qua cặp từ trái nghĩa

10.   alive / əˈlaɪv  / sống >< dead / ded / chết
11.   beautiful / ˈbjuːtɪfl  / đẹp >< ugly / ˈʌɡli  / xấu xí
12.   big / bɪɡ  / to >< small / smɔːl / nhỏ
13.   brave / breɪv  / dũng cảm >< coward / ˈkaʊərd / nhút nhát
14.   bright / braɪt  / sáng >< dark / dɑːrk  / tối
15.   build / bɪld  / xây >< destroy / dɪˈstrɔɪ / phá
16.   buy / baɪ / mua >< sell / sel  / bán
17.   clean / kliːn / sạch >< dirty / ˈdɜːrti  / dơ, bẩn
18.   dark /dɑ:k/ tối  >< light /lait/ sang
19.   day / deɪ  / ngày >< night / naɪt  / đêm
20.   deep / diːp / sâu >< shallow / ˈʃæloʊ  / nông
21.   difficult /’difikəlt/ khó ><  easy /’i:zi/ dễ
22.   dry /drai/ khô >< wet /wet/ ướt
23.   east /i:st/ đông  ><  west /west/ tây
24.   empty /’empti/ trống không  ><  full /ful/ đầy
25.   enter /’entə/ lối vào >< exit /’eksit/ lối ra


Hôm nay cho bé học từ vựng tiếng anh tới đây nhá? Các mẹ hãy cùng con học tiếp những cặp từ trái nghĩa ở ngày tiếp theo nhá!

Trên đây là toàn bộ kinh nghiệm cá nhân đúc rút từ thực tế trong quá trình giảng dạy, vì vậy độc giả có ý kiến đồng tình hoặc trái chiều có thể comment phía dưới bài viết để cùng học hỏi và tiến bộ.

Nguồn: Công tác viên dự án "Phá tan rào cản ngôn ngữ" - Langmoon Thái Nguyên.