Hôm trước trung tâm tiếng anh Langmoon Thái Nguyên đã giới thiệu một số cặp từ tiếng anh trái nghĩa cho các mẹ để cùng bé luyện tập. Không biết các bé có dễ dàng tiếp thu không nhỉ. Hôm nay trung tâm ngoại ngữ LangMoon sẽ cung cấp 1 số cặp từ để mẹ và bé cùng luyện tập nhá.
26. even /’i:vn/ chẵn >< odd /ɒd/ lẻ
27. fat / fæt / béo, mập >< thin / θɪn / gầy, ốm
28. full / fʊl / đầy >< empty / ˈempti / rỗng
29. first /fə:st/ đầu tiên >< last /lɑ:st/ cuối cùng
30. get /get/ nhận được >< give /giv/ cho, biếu, tặng
31. good / ɡʊd / tốt >< bad / bæd / xấu
32. happy / ˈhæpi / vui vẻ >< sad / sæd / buồn bã
32. happy / ˈhæpi / vui vẻ >< sad / sæd / buồn bã
33. love / lʌv / yêu >< hate / heɪt / ghét
Khi học nhớ cảm xúc diễn tả |
34. high /hai/ cao >< low /lou/ thấp
35. hot / hɑːt / nóng >< cold / koʊld / lạnh
36. inside / ˌɪnˈsaɪd / trong >< outside / ˌaʊtˈsaɪd / ngoài
37. inside /in’said/ trong >< outside /’autsaid/ ngoài
38. laugh / læf / cười >< cry / kraɪ / khóc
39. left / left / trái >< right / raɪt / phải
40. left /left/ trái >< right /rait/ phải
41. long / lɔːŋ / dài >< short / ʃɔːrt / ngắn
42. loud /laud/ ồn ào >< quiet /’kwaiət/ yên lặng
43. hard-working / hɑːrd ˈwɜːrkɪŋ / chăm chỉ >< lazy / lazy / lười biếng
44. near /niə/ gần >< far /fɑ:/ xa
45. north /nɔ:θ/ bắc >< south / saʊθ/ nam
46. old / oʊld / cũ >< new / nuː / mới
47. on /on/ bật >< off /ɔ:f/ tắt
48. open / ˈoʊpən / mở >< shut / ʃʌt / đóng
49. open /’oupən/ mở >< close /klouz/ đóng
50. over /’ouvə/ trên >< under /’ʌndə/ dưới
51. private /ˈpraɪvɪt/ riêng tư, cá nhân >< public /’pʌblik/ chung, công cộng
Hôm nay chúng ta nên cho bé học từ vựng tiếng anh tới đây nhá? Các mẹ hãy cùng con học tiếp những cặp từ trái nghĩa ở ngày tiếp theo nhá!
Trên đây là toàn bộ kinh nghiệm cá nhân đúc rút từ thực tế trong quá trình giảng dạy, vì vậy độc giả có ý kiến đồng tình hoặc trái chiều có thể comment phía dưới bài viết để cùng học hỏi và tiến bộ.